Trong mùa xét tuyển trước, điểm xét tuyển của Đại học Phenikaa dao động trong khoảng 17 – 22 điểm. Năm 2021, liệu điểm chuẩn đại học Phenikaa năm 2021 sẽ tăng hay giảm so với năm học trước, mời các bạn cập nhật thông tin qua bài viết.
Điểm chuẩn của Đại học Phenikaa năm 2021
1. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021
– Điểm chuẩn đại học hệ chính quy theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
– Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thẳng và kết quả học tập THPT – Đợt 1:
Chi tiết liên hệ
- Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Đại học Phenikaa
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Trạc, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội;
- Hotline: 094. 651. 1010; Email: Tuyensinh@phenikaa-uni.edu.vn.
2. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 2020
* Điểm trúng tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
Căn cứ vào hồ sơ xét tuyển của thí sinh, Hội đồng tuyển sinh trường đại học Phenikaa thông báo điểm chuẩn đại học Pheniaa năm 2020 theo phương thức xét tuyển thẳng và xét học bạ như sau:
* Địa chỉ, thủ tục hoàn thiện hồ sơ và xác nhận nhập học
Để được công nhận trúng tuyển, sau khi tham khảo bảng điểm đại học Điểm chuẩn Đại học Phenikaa Năm 2020, học sinh cần nộp xác nhận nhập học trực tiếp tại Đại học Phenikaa hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. Đến địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Đại học Phenikaa
– Địa chỉ nhà: Phòng 103 và 202, tầng 1, nhà A2 – Đại học Phenikaa, đường Tố Hữu, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội
– Điện thoại:0242.2180.336
* Văn bản xác nhận nhập học:
– Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 (bản chính)
– Bằng tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng)
– Học bạ cấp 3 (bản sao có công chứng)
– 02 ảnh cỡ 4 x 6 (ảnh chụp ngược sáng)
* Thông tin tuyển sinh đại học Phenikaa năm 2020:
– Tiêu chí tuyển sinh: 1670
– Phương thức xét tuyển
- Nhập học trực tiếp: mười% tổng chỉ tiêu dự kiến;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: 50% tổng chỉ tiêu dự kiến;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT: 40% tổng số dự kiến.
2. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2019
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
Theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 |
Theo kết quả học tập THPT |
|||
Đầu tiên |
Tiệm thuốc |
7720201 |
20 |
24 |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
18 |
19,5 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18 |
21 |
4 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) |
7480201- VJ |
18 |
21 |
5 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
18 |
21 |
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
18 |
21 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18 |
21 |
số 8 |
Kế toán viên |
7340301 |
18 |
21 |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
18 |
21 |
mười |
Luật kinh tế |
7380107 |
18 |
21 |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
17 |
21 |
thứ mười hai |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
17 |
21 |
13 |
Ngôn ngữ tiếng anh |
7220201 |
17 |
20 |
14 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
16,5 |
21 |
15 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
16,5 |
21 |
16 |
kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
16,5 |
21 |
17 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
16 |
21 |
18 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
16 |
21 |
Xem thêm:
https://thuthuat.taimienphi.vn/diem-chuan-dai-hoc-phenikaa-51333n.aspx
– Điểm chuẩn Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2019
– Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2019
.